Lexus LX 570

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS LX 570

---------------------------------

NGOẠI THẤT

- Kính chắn gió, kính cách âm, chống tia UV

- Kính cửa trước, cửa sau, đuôi xe và góc hông xe, chống tia UV

- Kính cửa sau, đuôi xe và góc hông xe, phủ mờ

- Cửa sổ trời, chế độ một chạm chống kẹt, điều khiển điện

- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, tự cụp với số lùi

- Hệ thống chiếu sáng đèn LED lên xuống xe (Gương chiếu hậu và bậc lên xe)

- Giá nóc

- Nút/Gờ kéo

- Chắn bùn

NỘI THẤT

- Đồng hồ Optitron

- Màn hình màu đa thông tin TFT 4.2 inch (bóng bán dẫn dạng film mỏng)

- Màn hình màu thể hiện thông tin trên kính

- Đồng hồ kim số, chức năng chỉnh GPS

- Tay lái bọc gỗ và da

- Gương và đèn trang điểm (Hàng ghế trước)

- Bảng điều khiển đèn LED cảm ứng trên đầu

- Hộp đựng đồ trung tâm

- Hộp làm mát

- Sạc không dây

- Ổ cắm: 1 DC-12V ở đồng hồ trung tâm, 1 DC-12V ở phía sau hộp chứa đồ giữa hai ghế trước, 1 AC-220V ở phía bên khoang hành lý

- Hộc đựng cốc (Ghế trước và hàng ghế thứ 2, 3)

- Hộc đựng đồ cạnh cửa (Cửa trước, sau)

- Rèm chắn nắng cửa sau điều khiển bằng tay

- Hệ thống chiếu sáng xung quanh

- Hệ thống điều hòa tự động 4 vùng độc lập, lọc không khí với chức năng loại bỏ mùi và bụi kích thước bằng hạt phấn hoa.

- Hệ thống điều hòa thông minh Lexus

- Ốp bậc cửa

- Ốp bậc cửa chiếu sáng (Cửa trước)

VẬN HÀNH

- Vô lăng điều chỉnh điện, có chức năng điều chỉnh hỗ trợ ra vào xe.

- Nút điều khiển trên vô lăng

- Hộp số tự động 8 cấp

- Lựa chọn chế độ lái với chế độ tùy chọn

- Hệ thống phanh điện tử dừng đỗ (EPB), chức năng nhớ vị trí (Vị trí ghế lái); nhớ được 3 vị trí

- Điều khiển hành trình

- Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh

- Chìa khóa thẻ

- Màn hình hỗ trợ đỗ xe

- Lựa chọn đa địa hình/Màn hình hiển thị đa địa hình

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus

- Cửa sau điều khiển bằng điện (Cửa trên)

HỆ THỐNG GIẢI TRÍ

- Màn hình hiển thị đa phương tiện (EMV) 12.3 inch với giao diện cảm ứng từ xa

- Hệ thống âm thanh vòm cao cấp Mark Levinson; radio AM/FM, DVD, 19 loa, MP3 và
WMA, DSP (Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số) và ASL (Điều chỉnh âm thanh theo tốc độ)

- Hệ thống giải trí khu vực ghế sau, màn hình 11.6 inch, giắc cắm mini, giắc cắm HDMI,
   2 giắc cắm headphone, điều khiển từ xa không dây

- Bluetooth, chế độ gọi rảnh tay, kết nối không dây với thiết bị tương thích AV

- 2 cổng USB/giắc cắm mini

GHẾ NGỒI

- Ghế lái điều chỉnh điện 12 hướng, bao gồm 2 hướng hỗ trợ tựa lưng ghế điều khiển điện

- Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 10 hướng, bao gồm 2 hướng hỗ trợ tựa lưng ghế điều khiển điện

- Chức năng làm mát ghế (Hàng ghế trước và 2 ghế ngoài hàng ghế thứ 2), hàng ghế trước tích hợp sấy ghế

- Hàng ghế thứ 2 trượt ghế điều khiển điện, tựa tay ở giữa (Hộc để cốc, hộp chứa đồ và các nút điều khiển điều hòa)

- Chức năng gập phẳng điều khiển điện (Hàng ghế thứ 3)

AN TOÀN

- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)

- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

- Hệ thống cảnh báo điểm mù khi lùi (RCTA)

- Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (A-TRC)

- Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC)

- Phanh chống bó cứng đa địa hình với phanh tay điện tử (EBD)

- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

- Đèn trước 3 bóng LED, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng

- Hệ thống rửa đèn pha

- Đèn xi nhan dạng tia LED

- Đèn LED chiếu sáng ban ngày

- Đèn chạy ban ngày LED

- Đèn sương mù trước LED

- Đèn rẽ góc rộng LED

- Gương chống chói tự động (Bên trong và bên ngoài)

- Túi khí hai giai đoạn SRS (Ghế trước)

- Túi khí SRS bảo vệ đầu gối (Ghế trước)

- Túi khí SRS bên (Ghế trước và 2 ghế ngoài hàng ghế thứ 2)

- Túi khí SRS rèm cửa (Cho 3 hàng ghế)

- Cấu trúc ghế giảm chấn thương cổ WIL (Ghế trước)

- Dây an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp (Tất cả các ghế)

- Bộ căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực siết đai (Ghế trước)

- Bộ căng đai khẩn cấp (2 ghế ngoài hàng ghế thứ 2)

- Chốt cố định ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX (Phía ngoài hàng ghế thứ 2)

- Chốt an toàn cho trẻ CRS tại 2 cửa sau

- Hệ thống an ninh, báo động, mã hóa động cơ

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (AL-TPWS)

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

Chiều dài: 5080mm

Chiều rộng: 1980mm

Chiều cao: 1865mm

Chiều dài cơ sở: 2850mm

Chiều rộng cơ sở

Trước: 1645mm

Sau: 1640mm

Chỗ ngồi: 8 người

Trọng lượng xe không tải: 2685-2800kg

Trọng lượng toàn tải: 3400kg

KHUNG GẦM

Hệ thống treo: Treo tay đòn kép (Trước), 4 thanh liên kết (Sau), lò xo xoắn, giảm xóc khí gas, thanh cân bằng

Hệ thống tay lái: Thanh răng và bánh răng, hệ thống lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)

Phanh:

Trước: 354mm phanh đĩa thông gió

Sau: 345mm phanh đĩa thông gió

Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,9m (Lốp xe)

Dung tích bình xăng: 138 (93+45) lít

Lốp: 275/50R21

ĐỘNG CƠ

Loại động cơ: V8 5,7 lít 32 van trục cam kép
(3UR-FE, không pha chì)

Dung tích xy lanh: 5663cc

Công suất cực đại: 367HP/5600 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại: 530Nm/3200 vòng/phút

Hệ thống phun nhiên liệu: Hệ thống phun xăng điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu:

- Chu trình tổ hợp: 12,1 l/100 km