Lexus ES 250

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS ES 250

---------------------------------

NGOẠI THẤT

- Kính chắn gió, kính cách âm, chống tia UV

- Kính cửa trước, cửa sau và cửa sổ sau; kính cách âm (chỉ cửa trước), chống tia UV

- Cửa sổ trời nghiêng/trượt, chế độ một chạm chống kẹt.

- Gương cửa tích hợp đèn báo rẽ LED tự cụp, tích hợp chiếu sáng dưới chân, sấy gương.

- Đèn phanh LED

NỘI THẤT

- Đồng hồ Optitron

- Màn hình màu đa thông tin TFT 4.2 inch (bóng bán dẫn dạng phim mỏng)

- Vô lăng bằng gỗ bọc da

- Đồng hồ kiểu analog kim số LED

- Rèm cửa sổ sau điều khiển điện

- Rèm cửa sau điều khiển bằng tay

- Hộp đựng đồ trung tâm

- Đèn và gương trang trí (Ghế trước)

- Chỗ để cốc (Ghế trước và sau)

- Hộc đựng đồ cạnh cửa (Cửa trước)

- Hệ thống đèn LED chiếu sáng bên trong

- Hệ thống đèn LED chiếu sáng bao quanh

- Hệ thống điều hòa tự động; điều chỉnh nhiệt độ độc lập ở ghế trước, lọc không khí

- Điều chỉnh nhiệt độ độc lập 3 vùng cho ghế trước và sau

HOẠT ĐỘNG

- Vô lăng điều chỉnh điện, có chức năng nhớ vị trí lái, tự dộng điều chỉnh hỗ trợ ra vào xe

- Nút điều khiển trên vô lăng

- Hộp số tự động đa cấp

- Công tắc nhớ vị trí (Ghế trước); 3 bộ nhớ

- Hệ thống điều khiển hành trình

- Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh

- Màn hình hỗ trợ đỗ xe

- Hỗ trợ cảm biến đỗ xe Lexus

HỆ THỐNG GIẢI TRÍ

- Màn hình EMV 8 inch với điều khiển cảm ứng từ xa Remote Touch

- Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus ES; radio AM/FM, DVD 8 loa, WMA tương ứng,
DSP (Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số), ASL (Điều chỉnh âm thanh theo tốc độ)

- Kết nối Bluetooth; cuộc gọi không dây, kết nối wifi với máy chạy thiết bị chế độ AV

- 2 ổ cắm USB

GHẾ NGỒI

- Ghế trước điều chỉnh điện 10 hướng; hỗ trợ tựa lưng ghế

- Chiều dài của đệm ghế tùy chỉnh (Ghế của người lái)

- Làm mát ghế (Ghế trước)

- Tựa tay ghế sau, chỗ đựng cốc, thông khoang hành lý xe, hộp đựng đồ nhỏ

AN TOÀN

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)

- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống gạt mưa tự động

- Đèn trước LED, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng

- Đèn chạy ban ngay LED (DRL)

- Đèn sương mù LED phía trước

- Đèn phanh chủ động

- Gương chống chói tự động (gương bên trong và gương cửa)

- Túi khí 2 giai đoạn SRS cho hàng ghế trước

- Túi khí SRS đầu gối (ghế trước)

- Túi khí hông SRS (ghế trước và sau)

- Túi khí rèm SRS (cửa sổ trước và sau)

- Cấu trúc ghế giảm chấn thương cổ WIL (hàng ghế trước)

- Dây an toàn ELR 3 điểm (tất cả các ghế)

- Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế trước và ghế sau

- Chốt an toàn để cố định ISOFIX – ghế cho trẻ em mềm mại (ghế sau)

- Chốt an toàn cho trẻ CRS tại 2 cửa sau

- Hệ thống chống trộm, hệ thống cảnh báo, hệ thống mã hóa động cơ

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

Chiều dài: 4915 mm

Chiều rộng: 1820 mm

Chiều cao: 1450 mm

Chiều dài cơ sở: 2820 mm

Chiều rộng cơ sở: Trước 1590 mmm

Sau 1590 mm

Trọng lượng xe không tải: 575-1610 kg

Trọng lượng toàn tải: 2100kg

KHUNG GẦM

Hệ thống treo: Macpherson (trước) / tay đòn kép (sau), lò xo cuộn, giảm xóc khí ga, thanh cân bằng

Hệ thống tay lái: Giá đỡ và bánh răng. Tay lái trợ lực điện EPS

Phanh: Trước Phanh đĩa thông gió 296mm

Sau Phanh đĩa thông gió 281mm

Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp): 5,7m

Dung tích bình xăng: 65 lít

Lốp: 215/55R17

ĐỘNG CƠ

Loại động cơ: 2,5 lít, 4 xi lanh xếp thẳng hàng. 16 van trục cam kép (2AR-FE, không pha chì)

Dung tích xy lanh: 2494cc

Công suất cực đại: 181HP/6000 vòng/phút

Momen xoắn cực đại: 235Nm/4100 vòng/phút

Hệ thống nhiên liệu: Phun nhiên liệu điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu:

+ Chu trình tổ hợp: 8,0 l/100 km

+ Chu trình đô thị cơ bản: 11,1 l/100 km

+ Chu trình đô thị phụ: 6,3 l/100 km